;

Hết hàng
VNĐ

Như đã nói ở trên chúng ta sẽ bám theo trình tự hóa đơn chứng từ kế toán để phân tích và làm kế toán. Như vậy khi trong thực tế chứng từ phát sinh như thế nào thì chúng ta sẽ làm như những gì chúng ta được học là sẽ đáp ứng được cộng việc của một kế toán viên:

 Trong chương trình đào tạo này, bạn sẽ thực hành làm Kế toán tổng hợp – Kế toán thuế dựa trên chứng từ thực tế của một công ty,

 là Cty TNHH SX-XD-TM Thành Công, số liệu làm kế toán là 3 tháng : tháng 01+02+03 năm 2022

 ● Cty này mua bán hàng điện tử, điện lạnh, hoạt động từ năm 2021, do đó khi làm sổ sách kế toán năm 2022, chúng ta phải khai báo số dư đầu năm 2022 vào phần mềm kế toán

● Dựa trên số liệu kế toán 3 tháng, bạn sẽ được hướng dẫn làm Sổ sách kế toán hàng tháng, làm Báo cáo thuế Quý và thực hành làm Báo cáo tài chính năm

 DANH MỤC HÀNG HÓA TỒN KHO ĐẦU NĂM 2022

KHAI BÁO MÃ HÀNG HÓA VẬT TƯ

T

T

HÀNG

 

TÊN HÀNG HÓA - VẬT TƯ

 

ĐVT

 SỐ DƯ ĐẦU KỲ

 SL

 THÀNH TIỀN

1

SCANCA300

Máy Scan Canon Lide 300

Cái

 20

 29,804,280

2

SCANCA400

Máy Scan Canon Lide 400

Cái

 30

 70,500,420

3

SCANFU1120

Máy Scan Fuji 1120

Cái

 9

 62,010,000

4

SCANHP3000

Máy Scan HP 3000

Cái

 24

 203,760,000

5

INHP1300

Máy in đa năng HP 1300

Cái

 25

 99,750,000

6

 INCA3551

Máy in Canon đa năng 3551

Cái

 6

 56,400,000

7

INHP46A

Máy in HP T0L46A

Cái

 26

 51,806,352

8

INCA3010

Máy in Canon G3010

Cái

 24

 126,960,000

9

 INHPMFP1020

Máy in đa năng trắng đen HP MFP1020

Cái

 20

 59,800,000

10

INEPT3022

Máy in Canon T3022

Cái

 

 

11

INEPT6025

Máy in Canon T6025

Cái

 

 

12

 MLPAUSP8M

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP USP8M

Cái

 10

 105,900,000

13

MLTOH10H

Máy lạnh Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10H

Cái

 20

 198,004,300

14

MLDAI25UA

Máy lạnh Daikin Inverter 1 HP ATKC-25UA

Cái

 15

 172,500,000

15

MLSHX9XEW

Máy lạnh Sharp Inverter 1HP AH-X9XEW

Cái

 3

 26,700,765

16

MGELEC1024

Máy giặt Electrolux Inverter 10 kg EWF-1024

Cái

 24

 256,800,000

17

MGLGFM1208

Máy giặt LG Inverter 8 kg FM1208

Cái

 22

 154,004,862

18

MGAQ72CT

Máy giặt Aqua 7.2 kg AQW-72CT

Cái

 4

 15,200,000

19

MGSHW78

Máy giặt Sharp 7.8 kg ES-W78

Cái

 8

 30,400,000

20

MGTOK800

Máy giặt Toshiba 7 Kg AW-K800

Cái

 4

 19,600,000

21

MGTOAW1100

Máy giặt Toshiba Inverter 10 kg AW-1100

Cái

 7

 71,403,878

22

MGSHW80GV

Máy giặt Sharp 8 kg ES-W80GV

Cái

 8

 32,961,768

23

MGLGFV1408

Máy giặt LG Inverter 8.5 Kg FV1408

Cái

 8

 92,000,000

24

MGLGFV1500

Máy giặt LG Inverter 10 Kg FV1500

Cái

 

 

25

MGLGFV1220

Máy giặt LG Inverter 6 Kg FV1220

Cái

 

 

Các bạn đơn load file excel theo đường link sau về PM kho.xlsx

Click download file PM kho.xlsx

và khai bao danh mục này vào sheet “2-Khai bao Ma-Hang” như file đính kèm.

Khai báo DANH MỤC SỐ DƯ TÀI KHOẢN ĐẦU NĂM 2022

Bạn download file PM SO KE TOAN.xlsx

Click download file PM SO KE TOAN.xlsx

nhập dữ liệu sau vào sheet “2A-Khai bao DMTK” như sau:

T

T

SH

TK

TÊN TÀI KHOẢN

 

 SỐ DƯ ĐẦU KỲ

 NỢ

 CÓ

1

111

Tiền mặt

 520,024,273

 -  

2

112

Tiền gửi Ngân hàng

 74,374,765

 -  

3

112VT

Tiền gửi VNĐ - Ngân hàng Vietinbank

 74,374,765

 -  

4

131

Phải thu của khách hàng

 1,316,560,000

 -  

5

133

Thuế GTGT được khấu trừ

 -  

 -  

6

141

Tạm ứng

 -  

 -  

7

152

Nguyên liệu, vật liệu

 -  

 -  

8

153

Công cụ, dụng cụ

 -  

 -  

9

156

Hàng hóa

 1,936,266,625

 -  

10

211

Tài sản cố định

 480,000,000

 -  

11

214

Hao mòn tài sản cố định

 -  

 55,000,000

12

242

Chi phí trả trước

 13,796,000

 -  

13

331

Phải trả cho người bán

 -  

 760,355,172

14

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 -  

 40,874,950

15

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 -  

 40,874,950

16

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 -  

 -  

17

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

18

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 -  

 -  

19

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 -  

 -  

20

3338

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

 -  

 -  

21

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 -  

 -  

22

334

Phải trả người lao động

 -  

 -  

23

338

Phải trả, phải nộp khác

 -  

 

24

3383

Bảo hiểm xã hội

 -  

 

25

3384

Bảo hiểm y tế

 -  

 

26

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

 -  

 

27

341

Vay và nợ thuê tài chính

 -  

 790,000,000

28

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 -  

 2,700,000,000

29

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 5,208,459

 

30

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

 5,208,459

 

31

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

 

 -  

32

511

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

33

515

Doanh thu hoạt động tài chính

 

 

34

521

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

35

5211

Chiết khấu thương mại

 

 

36

5212

Hàng bán bị trả lại

 

 

37

632

Giá vốn hàng bán

 

 

38

635

Chi phí tài chính

 

 

39

641

Chi phí bán hàng

 

 

40

6411

Chi phí nhân viên bán hàng

 

 

41

6414

CP khấu hao TSCĐ

 

 

42

6417

CP dịch vụ mua ngoài

 

 

43

642

Chi phí QLDN

 

 

44

6421

CP nhân viên quản lý

 

 

45

6423

CP đồ dùng văn phòng

 

 

46

6424

CP khấu hao TSCĐ

 

 

47

6425

Thuế, phí và lệ phí

 

 

48

6427

CP dịch vụ mua ngoài

 

 

49

6428

Chi phí bằng tiền khác

 

 

50

711

Thu nhập khác

 

 

51

811

Chi phí khác

 

 

52

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

53

8211

Chi phí thuế TNDN

 

 

54

911

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

Khai báo CÔNG NỢ CÒN PHẢI THU ĐẦU NĂM 2022

Vào sheet “2B-Khai bao ma Phai Thu” như sau:

T

T

MÃ CÔNG NỢ

(131…)

TÊN CÔNG NỢ PHẢI THU

 

 SỐ DƯ ĐẦU KỲ

 PHẢI THU

 ĐÃ THU

1

131LHT

Phải thu Cty Long Hưng Thịnh

 736,485,000

  

2

131TBN

Phải thu Cty Thiên Bảo Nam

 580,075,000

 

3

131NPH

Phải thu Cty Nam Phong

 

 

4

131TTU

Phải thu Cty Thành Tùng

 

 

5

131TPH

Phải thu Cty Thiên Phúc

 

 

6

131MCH

Phải thu Cty Minh Châu

 

 

7

131TATA

Phải thu Cty Tata Vina

 

 

 

 

 

 

 

8

131DLM

Phải thu Cty Đại Lâm Mộc

 

 

9

131VNP

Phải thu Cty Vinh Nam Phát

 

 

Khai báo CÔNG NỢ CÒN PHẢI TRẢ ĐẦU NĂM 2022 vào sheet “2C-Khai bao ma Phai Tra”

T

T

MÃ CÔNG NỢ

(331…)

TÊN CÔNG NỢ PHẢI TRẢ

 

 SỐ DƯ ĐẦU KỲ

 ĐÃ TRẢ

 PHẢI TRẢ

1

331MTR

Phải trả Cty Minh Trị

  

 550,550,000

2

331KVI

Phải trả Cty Khánh Việt

  

 209,805,172

Khai báo CÔNG CỤ DỤNG CỤ TỒN ĐẦU NĂM 2022 Bạn download file PM Phan bo CCDC.xlsx

Click download file PM Phan bo CCDC.xlsx

vào sheet “2-Khai bao” nhập dữ liệu như sau:

STT

Số HĐ

Ngày
hóa đơn

TÊN CCDC & chi phí trả trước
(các khoản đã Phân bổ xong các năm trước thì không được kê vào bảng này)

SL

ĐVT

Nguyên giá
CCDC + Chi phí
trả trước

Số đã phân bổ
các năm trước

Ngày / tháng / năm

bắt đầu sử dụng

Thời gian

phân bổ

(năm)

Ngày

tháng

năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

456

20/02/21

Máy đếm tiền Xiudun

01

Cái

 2,436,000

 2,100,000

20

02

2021

 1.00

2

2141

01/05/21

Tủ hồ sơ

01

Cái

 7,440,000

 2,480,000

01

05

2021

 2.00

3

2251

01/06/21

Máy laptop Acer

01

Cái

 12,000,000

 3,500,000

1

6

2021

 2.00

4

6988

04/01/22

Máy Laptop Asus

01

Cái

 15,600,000

 -  

4

1

2022

 2.00

5

541

06/01/22

Chi phí sữa chữa VP

 

 

 21,600,000

 

6

1

2022

 3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khai báo TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TỒN ĐẦU NĂM 2022 Bạn download file PM Khau hao TSCD.xlsx

Click download file PM Khau hao TSCD.xlsx

vào sheet “2-Khai báo” nhập dữ liệu như sau:

STT

Số HĐ

Ngày
hóa đơn

Tên TSCĐ
(TSCĐ đã thanh lý các năm trước thì không được kê vào bảng này)

SL

ĐVT

Nguyên giá

Số đã trích khấu hao

Ngày / tháng / năm

Bắt đầu sử dụng

Thời gian

trích KH

(NĂM)

Ngày

Tháng

Năm

1

228

01/02/21

Xe hơi Isuzu 1T4 NLR55E

01

Cái

 480,000,000

 55,000,000

1

2

2021

 8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỐ LIỆU KẾ TOÁN THÁNG 01/2022

Sau đây là liệt kê các chứng từ, hóa đơn phát sinh trong Tháng 01/2022 của Công ty Thành Công, dựa vào các nghiệp vụ phát sinh này, yêu cầu bạn làm sổ sách kế toán Tháng 01/2022 nghĩa là xác định kết quả kinh doanh trong Tháng 01/2022 của Công ty này

 Ghi chú : Công ty làm sổ sách kế toán theo Thông tư 200 và tính giá xuất kho theo Phương pháp bình quân cuối tháng

Bây giờ chúng ta sẽ lần lượt làm các công việc theo chứng từ hóa đơn phát sinh theo hiện tại:

Đây là hóa đơn Mua hàng hóa nhập kho nhiệm vụ của chúng ta là sử dụng PM kho.xlsx để cập nhập hàng hóa nhập kho, và file PM SO KE TOAN.xlsx để định khoản nghiệp vụ vào sheet “3-NhapLieu”

Bạn mở file PM kho.xlsx ở sheet “3-NHAP LIEU” bạn cập nhật dữ liệu như sau:

 

+ Tiếp theo, bạn kéo màn hình qua bên phải để nhập thông tin (xem hình phía dưới):

- Tên Cty bán hàng : Cty TNHH TM-DV Phát Minh Long

- Tên người giao hàng : giả sử người giao hàng là ông Nguyễn Văn Linh

(các thông tin này dùng để in Phiếu nhập kho)

 

+ Như vậy là chúng ta đã hoàn thành nhập vào Phần mềm kho hóa đơn mua hàng hóa đầu tiên

Như vậy, cách nhập liệu vào Phần mềm tóm lược như sau :

Cột B : nhập ngày / tháng / năm ghi sổ (là ngày thực nhập hoặc thực xuất)

Cột C : nhập ký tự là 1 số chỉ tháng của hóa đơn (Ví dụ hóa đơn trong tháng 7 thì nhập là số 7, mục đích là để sau này máy sẽ tổng hợp số liệu theo từng tháng)

Cột D : nhập ngày / tháng / năm chứng từ (là ngày ghi trên hóa đơn)

Cột E : nhập ký tự là số Phiếu nhập (PN) hoặc Phiếu xuất (PX)

Cột F : nhập Số hóa đơn - Cột G : Ghi diễn giải (lý do nhập xuất)

Cột H : nhập Mã hàng (chọn Mã hàng tương ứng bên Sheet 2-Khai bao ) Cột I : là cột công thức, tự động lấy Tên hàng theo Mã hàng đã nhập (lưu ý : cột I là cột công thức, bạn không được xóa công thức.

 Nếu bạn lỡ xóa công thức thì ô bị xóa công thức sẽ tự động được tô màu đỏ, mục đích tô đỏ là báo động cho bạn biết ô đó đã bị xóa công thức => bạn copy công thức vào ô này sẽ hết đỏ) Cột J đến cột O : bạn nhập theo tiêu đề cột Cột Y và cột Z : đây là 02 cột dùng để lấy dữ liệu khi in PN hay PX

Kế tiếp là bạn cần định khoản nghiệp vụ kế toán vào sổ kế toán:

Bạn mở file PM SO KE TOAN.xlsx ở sheet “3-NhapLieu” bạn nhập dữ liệu định khoản như sau:

 

+ Ghi chú về cột C : cột “Tháng ghi sổ” : bắt buộc bạn phải gõ nghiệp vụ này thuộc tháng mấy để máy biết mà tổng hợp theo tháng đó, nếu không gõ máy sẽ không biết là tháng nào để tổng hợp báo cáo, dẫn đến KQ sai

 + Ghi chú về cột E : cột số phiếu (SP)

- Nếu nghiệp vụ liên quan đến thu tiền mặt thì ký hiệu là “PTxx”, nếu liên quan đến chi tiền mặt thì ký hiệu là “PCxx”. Số phiếu thu, phiếu chi có thể tăng dần trong năm, hoặc đến đầu tháng sau quay lại số 01 cũng được.

 - Nếu nghiệp vụ không liên liên quan đến thu tiền mặt hay chi tiền mặt thì để đơn giản, bạn chỉ cần gõ “PKT”, nghĩa là Phiếu kế toán là được, không cần gõ số thứ tự phía sau “PKT”

+ Ghi chú về cột H, I : cột định khoản Nợ - Có : nếu nghiệp vụ nào có tài khoản con thì phải định khoản TK con (vd : bạn có khai báo 2 TK ngân hàng là TK 112A và 112B thì khi NV nào phát sinh liên quan TK 112 ngân hàng nào thì bạn phải định khoản TK con tương ứng chứ không được định khoản TK cha là TK 112), nếu ngiệp vụ liên quan công nợ (TK 131 và 331) thì ghi rõ công nợ của ai nghĩa là ghi rõ 131xxx hay 331xxx, chứ không được định khoản TK cha là 131 và 331, máy sẽ không hiểu trừ công nợ cho ai

 

Trong sheet “3-Nhập liệu” phần mềm kho ta nhập như sau:

Ngày Ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

Số

phiếu

 SỐ

 DIỄN GIẢI

 

MÃ HÀNG

 

 TÊN HÀNG HÓA VẬT TƯ

 

 SL nhập

 

 ĐG nhập

 

 TT nhập

 

03/01/22

1

03/01/22

 PN02

47785

Mua hàng nhập kho

SCANCA300

 Máy Scan Canon Lide 300

 40

 1,450,000

 58,000,000

Trong sheet “3-Nhập liệu” phần mềm kế toán ta nhập như sau:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

03/01/22

1

03/01/22

PKT

Mua máy Scan / hđ 47785

156

331MTR

 58,000,000

03/01/22

1

03/01/22

PKT

VAT đầu vào / hđ 47785

133

331MTR

 5,800,000

 

đây là hóa đơn mua máy Laptop về cho Cty sử dụng, không phải là hàng hóa nên không nhập hóa đơn này vào Phần mềm kho

Mà chúng ta nhập vào phần mềm công cụ dụng cụ

Mở file “PM Phan bo CCDC.xlsx” chúng ta nhập vào sheet “2-Khai báo” như sau:

STT

Số HĐ

Ngày
hóa đơn

TÊN CCDC & chi phí trả trước
(các khoản đã Phân bổ xong các năm trước thì không được kê vào bảng này)

SL

ĐVT

Nguyên giá
CCDC + Chi phí
trả trước

Số đã phân bổ
các năm trước

Ngày / tháng / năm

Thời gian

bắt đầu sử dụng

phân bổ

Ngày

tháng

năm

(năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

6988

04/01/22

Máy Laptop Asus

01

Cái

 15,600,000

 -  

4

1

2022

 2.00

mua máy Laptop, mua cho Cty sử dụng, có giá mua không bao gồm VAT < 30 trđ nên được xem là CCDC, CCDC này Cty Thành Công sẽ phân bổ trong 02 năm (lưu ý : theo quy định thì CCDC mua về sử dụng, không phân bổ quá 03 năm, thời gian phân bổ bao lâu do DN quyết định tùy vào tình hình thực tế sử dụng CCDC đó). CCDC này mua về dùng ngay không nhập kho, đã trả tiền mặt, định khoản như sau :

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

04/01/22

1

04/01/22

PC01

Mua Laptop (CCDC) / hđ 6988

242

111

 15,600,000

04/01/22

1

04/01/22

PC01

VAT đầu vào / hđ 6988

133

111

 1,560,000

- Ghi chú về TK 242 : đây là TK dùng để ghi nhận chi phí trả trước. Cuối mỗi tháng kế toán sẽ phân bổ chi phí trả trước này vào chi phí để xác định KQKD trong tháng. Phân bổ bao nhiêu tùy thuộc vào thời gian sử dụng CCDC. Nghĩa là khi chúng ta bỏ ra một số tiền lớn để mua máy móc về sử dụng thì không được đưa hết chi phí vào tháng đó mà phải phân bổ dần ra theo thời gian sử dụng

 

 

Máy Photo này mua về cho Cty sử dụng (bộ phận Quản lý sử dụng), có nguyên giá để tính khấu hao là 37.200.000 đ (bao gồm số tiền chưa VAT trên hóa đơn số 0000054 + hóa đơn 0001514=36.700.000+500.000).

Theo qui định, nếu 01 tài sản có số tiền mua chưa thuế VAT từ 30 triệu trở lên và thời gian sử dụng trên 01 năm sẽ gọi là TSCĐ. - Máy Photo này theo ghi chú có ghi trên trên tờ hóa đơn là được trích Khấu hao trong vòng 05 năm và thời gian bắt đầu sử dụng là ngày 05/01/2022 (ghi chú : muốn biết thời gian khấu hao của một TSCĐ là bao nhiêu năm, các bạn xem trong Thông tư 45/2013/TT-BTC)

Chúng ta mở file PM Khau hao TSCD.xlsx vào sheet “2-Khai báo” nhập dữ liệu như sau:

STT

Số HĐ

Ngày
hóa đơn

Tên TSCĐ
(TSCĐ đã thanh lý các năm trước thì không được kê vào bảng này)

SL

ĐVT

Nguyên giá

Số đã trích khấu hao

Ngày / tháng / năm

Bắt đầu sử dụng

Thời gian

trích KH

Ngày

Tháng

Năm

(NĂM)

1

228

01/02/21

Xe hơi Isuzu 1T4 NLR55E

01

Cái

 480,000,000

 55,000,000

1

2

2021

 8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

54 +1514

05/01/22

Máy Photocopy Ricoh MP3553 + Phí VC

01

Cái

 37,200,000

 -  

5

1

2022

 5.00

Từ hai hóa đơn số 0000054 + hóa đơn 0001514 ta định khoản vào

sheet “3-Nhập liệu” file PM SO KE TOAN.xlsx:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

05/01/22

1

05/01/22

PKT

Mua máy Photocopy (làm TSCĐ) / hđ 54

211

331HSO

 36,700,000

05/01/22

1

05/01/22

PKT

VAT đầu vào / hđ 54

133

331HSO

 3,670,000

05/01/22

1

05/01/22

PC02

Chi phí vận chuyển mua TSCĐ / hđ 1514

211

111

 500,000

05/01/22

1

05/01/22

PC02

VAT đầu vào / hđ 1514

133

111

 50,000

Ghi chú: Cuối tháng chúng ta sẽ được học cách tính khấu hao tài sản cố định và làm bút toán phân bổ khấu hao tài sản cố định.

Tiếp tục chúng ta đến hóa đơn sau:

 

Hóa đơn này chúng ta khai báo vào sheet “2-khai báo” khi mở file PM Phan bo CCDC.xlsx lên như sau:

STT

Số HĐ

Ngày
hóa đơn

TÊN CCDC & chi phí trả trước
(các khoản đã Phân bổ xong các năm trước thì không được kê vào bảng này)

SL

ĐVT

Nguyên giá
CCDC + Chi phí
trả trước

Số đã phân bổ
các năm trước

Ngày / tháng / năm

bắt đầu sử dụng

Thời gian

phân bổ

(năm)

Ngày

tháng

năm

5

541

06/01/22

Chi phí sữa chữa VP

   

 21,600,000

 

6

1

2022

 3.00

Trong file “PM SO KE TOAN.xlsx” tại sheet “3-Nhập liệu” ta định khoản như sau:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

06/01/22

1

06/01/22

PC03

Chi phí sữa chữa VP / hđ 541

242

111

 21,600,000

06/01/22

1

06/01/22

PC03

VAT đầu vào / hđ 541

133

111

 2,160,000

Ghi chú: Bút toán phân bổ CCDC, chi phí phí sữa chữa VP sẽ được định khoản vào cuối tháng.

+Bây giờ chúng ta đề cập đến các hóa đơn lên quan đến mua hàng nhập khẩu:(Các hóa đơn số:

 

 

+ Thuế NK phải nộp = 7.487.424 + 7.019.460 = 14.506.884 đ

+ Thuế GTGT hàng NK phải nộp = 25.708.622 + 24.100.146 = 49.806.968 đ

 

- Khi hàng về cảng, Cty Thành Công sẽ nhờ 01 đơn vị làm thủ tục hải quan để nhận hàng, đó là Cty Thái Minh, sau khi Cty Thái Minh hoàn thành công việc thì Cty Thành Công phải trả phí làm thủ tục nhận hàng cho Cty Thái Minh , ngoài ra hàng đi từ nước ngoài về phải trả cước vận chuyển tàu biển, Cty Thành Công thanh toán cước tàu này (Cty Thái Minh thu hộ để trả cho hãng tàu)

- Sau khi tìm hiểu xong TKHQ, các bạn tính Giá vốn nhập kho lô hàng nhập khẩu này, như sau

Phân bổ chi phí nhận hàng vào từng mặt hàng theo tỉ lệ % giá trị nhập khẩu từng mặt hàng :

08/01/22

Cước VC quốc tế hàng NK / hđ 96199

         5,053,400

08/01/22

Phí chứng từ nhập hàng / hđ 96200

         1,699,780

Cộng chi phí nhận hàng

         6,753,180

Mặt hàng

Giá trị nhập (EUR)

Tỉ lệ %

Số phân bổ phí nhận hàng
= 6.753.180 x tỉ lệ %

Máy in Epson T3022

                                      9,600

51.61%

 3,485,512

Máy in Epson T6025

                                      9,000

48.39%

 3,267,668

Cộng

                                    18,600

 

        6,753,180

BẢNG TÍNH GIÁ VỐN HÀNG NHẬP KHẨU T01/2022

SỐ
TKHQ

NGÀY
TKHQ

MẶT HÀNG

Loại ngoại tệ
thanh toán

ĐVT

S/L
nhập khẩu

 Đơn giá
ngoại tệ
01 SP

THÀNH TIỀN
(EUR)

 TỶ GIÁ

THÀNH TIỀN
(VNĐ)

 THUẾ NK (xem trên TKHQ)

Phí nhận
hàng (xem bảng phân tích phía dưới)

TỔNG
GIÁ VỐN

100410115565

07/01/22

Máy in Epson T3022

EUR

Cái

 80

 120.00

 9,600

 26,169

 251,222,400

 7,487,424

                 3,485,512

 262,195,336

100410115565

07/01/22

Máy in Epson T6025

EUR

Cái

 60

 150.00

 9,000

 26,169

 235,521,000

 7,019,460

                 3,267,668

 245,808,128

 

 

CỘNG

 

 

 140

 

 18,600

 

 486,743,400

 14,506,884

 6,753,180

 508,003,464

Sau khi tính được giá vốn các bạn lấy số liệu đó để đưa vào Sheet “3-NhapLieu” của Phần mềm kho:

“Thành tiền nhập” là “Giá vốn hàng NK”

Ngày Ghi sổ

Tháng

Ngày C/từ

Số

 SỐ

 DIỄN GIẢI

MÃ HÀNG

 TÊN HÀNG HÓA VẬT TƯ

 SL nhập

 ĐG nhập

 TT nhập

dd/mm/yy

Ghi sổ

dd/mm/yy

phiếu

 

 

 

 

 

 

08/01/22

1

08/01/22

 PN03

TKHQ

Nhập hàng theo TKHQ …5565

INEPT3022

 Máy in Canon T3022

 80

 3,277,442

 262,195,336

08/01/22

1

08/01/22

 PN03

TKHQ

Nhập hàng theo TKHQ …5565

INEPT6025

 Máy in Canon T6025

 60

 4,096,802

 245,808,128

Cách định khoản nghiệp vụ liên quan đến hàng nhập khẩu Các bạn thực hiện 3 dòng nhập liệu như sau :

Nhập hàng theo TKHQ 100410115565 Nợ 156/ Có 331… : lấy giá trị trên hợp đồng (trang 20) x tỉ giá (tỉ giá là 26.169 đ/1EUR là tỷ giá bán ra tại ngày hàng đến cảng (xem TKHQ).

Lưu ý : ghi có TK 331 phải ghi rõ phải trả 331 của người bán nào, qua Sheet 2C-Khai bao ma Phai Tra xem có đặt mã 331 cho người bán này chưa, nếu chưa thì phải đặt mã (việc đặt mã do bạn tự đặt sao cho dễ hiểu. VD : có thể đặt mã là 331HNK cũng được trong đó HNK là Hàng nhập khẩu)

2- Thuế nhập khẩu phải nộp : Nợ 156/ Có 3333 : số tiền lấy trên TKHQ

3- Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp : Nợ 133/ Có 33312 : số tiền lấy trên TKHQ

Dựa vào 2 hóa đơn chi phí nhận hàng + cước vận chuyển hàng nhập khẩu. Chi phí này được tính vào giá vốn hàng nhập khẩu nên khi định khoản các bạn ghi nhận là Nợ 156 / Có TK tương ứng

Ngày ghi sổ

Tháng

Ngày C/từ

SP

DIỄN GIẢI

NỢ

SỐ TIỀN

 
 

08/01/22

1

08/01/22

PKT

Mua hàng NK / TKHQ …15565 (18.600 EUR x 26.169)

156

331HNK

 486,743,400

 

08/01/22

1

08/01/22

PKT

Thuế NK TKHQ ...15565 phải nộp

156

3333

 14,506,884

 

08/01/22

1

08/01/22

PKT

Thuế VAT hàng NK TKHQ ...15565 phải nộp

133

33312

 49,806,968

 

08/01/22

1

08/01/22

PKT

Cước VC quốc tế / hđ 96199

156

331TMC

 5,053,400

 

08/01/22

1

08/01/22

PKT

Chi phí nhận hàng TKHQ …15565 / hđ 96200

156

331TMC

 1,699,780

 

08/01/22

1

08/01/22

PKT

VAT đầu vào / hđ 96200

133

331TMC

 169,978

 

 

Mở file  PM kho.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta nhập vào như sau:

Ngày Ghi sổ

Tháng

Ngày C/từ

Số

 SỐ

 DIỄN GIẢI

MÃ HÀNG

 TÊN HÀNG HÓA VẬT TƯ

 SL nhập

 ĐG nhập

 TT nhập

dd/mm/yy

Ghi sổ

dd/mm/yy

phiếu

 

 

 

 

 

 

08/01/22

1

08/01/22

 PN04

62

Mua hàng nhập kho

SCANFU1120

 Máy Scan Fuji 1120

 25

 6,850,000

 171,250,000

08/01/22

1

08/01/22

 PN04

62

Mua hàng nhập kho

SCANHP3000

 Máy Scan HP 3000

 30

 8,450,000

 253,500,000

Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

08/01/22

1

08/01/22

PKT

Mua máy Scan ... / hđ 62

156

331VAN

 424,750,000

08/01/22

1

08/01/22

PKT

VAT đầu vào / hđ 62

133

331VAN

 42,475,000

 

đây là chứng từ tạm ứng lương giữa tháng 1/2022, định khoản Nợ 334/ Có 111 (lưu ý : người nhận tiền trên phiếu chi là : Lê Minh Phượng – kế toán Cty Thành Công)

Chúng ta định khoản như sau:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

15/01/22

1

15/01/22

PC04

Tạm ứng lương giữa tháng 1/2022

334

111

 21,000,000

 

Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

18/01/22

1

18/01/22

PC05

Cước ĐT / hđ 3358

6427

111

 320,520

18/01/22

1

18/01/22

PC05

VAT ĐV / hđ 3358

133

111

 32,052

 

Đây là hóa đơn tiền điện ta định khoản như sau:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

22/01/22

1

22/01/22

PC06

Tiền điện / hđ 175026

6427

111

 2,780,638

22/01/22

1

22/01/22

PC06

VAT ĐV / hđ 175026

133

111

 278,064

 

 

Đây là bảng lương T1/2022 để làm bảng lương Bạn download file  Phan mem tinh luong va thue TNCN.xlsx

Click download file Phan mem tinh luong va thue TNCN.xlsx

ta mở file excel sau: Phan mem tinh luong va thue TNCN.xlsx

Để học chi tiết các tạo bảng lương các bạn sẽ được học ở dữ liệu T3/2022. Bây giờ chúng ta sẽ xem kết quả bảng lương T1/2022 trong file excel trên để học cách định khoản nghiệp vụ lương vào sổ sách kế toán:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Phải trả lương bộ phận Qlý

6421

334

 49,826,924

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Phải trả lương bộ phận bán hàng

6411

334

 16,961,538

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHXH - bộ phận QL (Cty đóng)

6421

3383

 7,875,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHXH - Bộ phận QL (NV đóng- trừ vào lương)

334

3383

 3,600,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHXH - bộ phận BH (Cty đóng)

6411

3383

 2,625,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHXH - Bộ phận BH (NV đóng- trừ vào lương)

334

3383

 1,200,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHYT - bộ phận QL (Cty đóng)

6421

3384

 1,350,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHYT - Bộ phận QL (NV đóng- trừ vào lương)

334

3384

 675,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHYT - bộ phận BH (Cty đóng)

6411

3384

 450,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHYT - Bộ phận BH (NV đóng- trừ vào lương)

334

3384

 225,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHTN - bộ phận QL (Cty đóng)

6421

3386

 450,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHTN - Bộ phận QL (NV đóng- trừ vào lương)

334

3386

 450,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHTN - bộ phận BH (Cty đóng)

6411

3386

 150,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Trích BHTN - Bộ phận BH (NV đóng- trừ vào lương)

334

3386

 150,000

31/01/22

1

31/01/22

PKT

Thuế TNCN phải nộp T01/2022

334

3335

 80,250

 

Giấy đề nghị thanh toán lương chúng ta định khoản như sau:

Ngày ghi sổ

dd/mm/yy

Tháng

Ghi sổ

Ngày C/từ

dd/mm/yy

SP

 

DIỄN GIẢI

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 

 

SỐ TIỀN

 PHÁT SINH

31/01/22

1

31/01/22

PC07

Trả lương cho NV Tháng 01/2022 (đợt 2)

334

111

 39,408,212

PHẦN ĐẦU: Giới Thiệu Tài Liệu Đào Tạo Kế Toán Tổng Hợp, Kế Toán Thuế Thực Hành

PHẦN 1: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 01/2022

PHẦN 2: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 01/2022

PHẦN 3: Chứng Từ Ngân Hàng Tháng 01/2022

PHẦN 4: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 01

PHẦN 5: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 02/2022

PHẦN 6: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 02/2022

PHẦN 7: CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THÁNG 02/2022

PHẦN 8: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 02/

PHẦN 9: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 03/2022

PHẦN 10: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 03/2022 03/2022

PHẦN 11: CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THÁNG 03/2022

PHẦN 12: HƯỚNG DẪN LÀM BẢNG LƯƠNG VÀ TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN HÀNG THÁNG

PHẦN 13: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 03

PHẦN 14: Xác Định Số Thuế TNDN Phải Nộp

PHẦN 15: HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO THUẾ QUÝ

PHẦN 16: HƯỚNG DẪN NỘP THUẾ TNDN TẠM TÍNH QUÝ

PHẦN 17: Học In Sổ Sách Kế Toán

PHẦN 18: HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM “TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM”

PHẦN 19: HƯỚNG DẪN LÀM “QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM”

PHẦN 20: HƯỚNG DẪN LÀM “BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM

503
/
Công ty TNHH IASASOFT

Thông số sản phẩm của PHẦN 1: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 01/2022

Gồm 0 bình luận

Viết bình luận

;